Từ vựng: Các việc làm khi rảnh rỗi (Free time activities)

Ảnh: pixabay.com
Ảnh: pixabay.com
Go to the movies  /gou  tu ðə  ‘mu:viz/ đi xem phim
Watch TV /wɔtʃ tiːˈviː/: xem tivi
Spend time with family /spend taim wɪð ‘fæmili/ dành thời gian cho gia đình
Go out with friends /gou  aut wɪð frendz/ ra ngoài với bạn bè
Surf the internet /sə:f ði ˈɪntənɛt/ lướt web
Play video games /plei ‘vidiou geim/ chơi game
Play a musical instrument  /plei  ə ‘mju:zikəl ‘instrumənt/ chơi nhạc cụ
Listen to music /’lisn tu ‘mju:zik/ nghe nhạc
Read /ri:d/ đọc
Write /rait/ viết
Go to the park /gou  tu ðə pɑ:k/ đi công viên
Go to cultural locations and events /gou  tu ‘kʌltʃərəl lou’keiʃns  ənd i’vents/ đi tới khu văn hóa và sự kiện
shopping /’ʃɔpiɳ/ mua sắm
Cook /kuk/ nấu nướng
Study something /’stʌdi ‘sʌmθiɳ/ học cái gì đó
Art and crafts /ɑ:t ənd krɑ:ft/ nghệ thuật và thủ công
Gardening /’gɑ:dniɳ/ làm vườn
Exercise /’eksəsaiz/ tập thể dục
play a sport /plei ə spɔ:t/ chơi thể thao
Fishing /’fiʃiɳ/ câu cá
Picnic /’piknik/ dã ngoại
(Độc giả nhấn vào ảnh để xem hình lớn và tải về máy)
Ví dụ
Mai love play violin in free times. But I love listening to music.
Mai thích chơi violin khi rảnh dỗi. Nhưng tôi thích nghe nhạc
My family love go out for picnic in the weekend.
Gia đình tôi thích đi dã ngoại vào cuối tuần
Some peple love writing story for fun
Một số người thích viết truyện cho vui.
Every day I spent 1 hours to do some exercise.
Hàng ngày tôi dành 1 giờ để tập thể dục
My grandparents love doing gardening in free time.
Ông bà tôi thích làm vườn khi rảnh dỗi.
My favorites  is go to the cinema with close friend
My mom love to cook a complicated dish for my family when she has free times.
Mẹ tôi thích nấu một món ăn công phu cho cả nhà khi bà có thời gian.
My father just wants to spent time with family when he has free time
Bố tôi chỉ thích dành thời gian cho gia đình khi ông có thời gian.

Post a Comment

Previous Post Next Post